--

chỉnh tề

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỉnh tề

+ adj  

  • Correct
    • quần áo chỉnh tề
      correct clothing
    • ăn mặc chỉnh tề
      to be correctly dressed
    • các chiến sĩ đã chỉnh tề trong hàng ngũ
      the men were correctly in line, the men's ranks were dressed
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉnh tề"
Lượt xem: 538